|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
terrien
 | [terrien] |  | tính từ | | |  | (thuộc) nông thôn, của thôn quê | | |  | Vertus terriennes | | | những đức tính của thôn quê | | |  | sống trên cạn (đối lập với người làm nghề biển) | | |  | Population terrienne | | | dân sống trên cạn | | |  | có ruộng đất | | |  | Propriétaire terrien | | | chủ ruộng đất, địa chủ |  | danh từ giống đực | | |  | con người (sống trên quả đất) | | |  | người nông thôn | | |  | Il était un vrai terrien attaché au sol | | | ông ấy là một người nông thôn thực sự gắn với ruộng đất | | |  | người trên cạn | | |  | Le matelot et le terrien | | | anh thuỷ thủ và người trên cạn |
|
|
|
|