them
them | [ðem] | | đại từ | | | chúng, chúng nó, họ | | | there were three of them | | chúng nó cả thảy có ba đứa | | | (dùng một cách thân mật thay cho him hoặc her) | | | If a customer comes in before I get back ask them to wait | | nếu có khách hàng đến trước khi tôi trở về thì bảo họ đợi nhé | | | them and us | | | những người giàu có hoặc quyền thế tương phản với những con người bình thường như (những) người đang nói | | | we should try to get away from a 'them and us' attitude in industrial relations | | chúng ta cần phải cố gắng tránh cái thái độ phân biệt 'các ông, các bà và chúng tôi' trong quan hệ chủ thợ |
/ðem/
danh từ chúng, chúng nó, họ there were three of them chúng nó cả thảy có ba đứa
|
|