theoretic
theoretic | [,θiə'retik] | | Cách viết khác: | | theoretical | | [,θiə'retikl] | | tính từ | | | (thuộc) lý thuyết; có tính chất lý thuyết; liên quan đến lý thuyết của một môn học | | | a theoretic physicist | | nhà vật lý học lý thuyết | | | this book is too theoretic; I need a practical guide | | cuốn sách này lý thuyết quá, tôi cần một cuốn hướng dẫn thực hành | | | được giả định là đúng nhưng không nhất thiết là đúng | | | Lendl's strength on clay gives him a theoretic advantage | | sức mạnh của Lendl trên sân đất nện đem lại cho anh ta một lợi thế về lý thuyết | | | (mỉa mai) lý thuyết suông, suông, không thực tế | | | theoretic advice | | lời khuyên bảo suông |
/θiə'retik/ (theoretical) /θiə'retikəl/
tính từ (thuộc) lý thuyết; có tính chất lý thuyết (mỉa mai) lý thuyết suông, suông, không thực tế theoretic advice lời khuyên bảo suông
|
|