they
they | [ðei] | | đại từ | | | chúng, chúng nó, họ; những cái ấy | | | they go on the bottom shelf | | chúng rơi xuống dưới đáy kệ | | | (được dùng một cách thân mật thay cho he hoặc she) | | | If anyone arrives late they'll have to wait outside | | nếu có ai đến muộn, họ sẽ phải đợi bên ngoài | | | người ta nói chung | | | they say that... | | người ta nói rằng... |
/ðei/
danh từ chúng nó, chúng, họ người ta they say that... người ta nói rằng...
|
|