thrum
thrum | [θrʌm] | | danh từ | | | đầu sợi (còn sót lại ở khung cửi khi lấy vải ra) | | | sợi to, sợi thô | | | thread and thrum | | | xô bồ, cả tốt lẫn xấu | | ngoại động từ | | | dệ bằng đầu sợi thừa | | danh từ | | | sự đánh đàn đơn điệu; tiếng đều đều khó chịu | | | tiếng gõ nhẹ | | | tiếng búng (đàn ghita) | | động từ | | | gõ nhẹ, vỗ nhẹ | | | búng (đàn ghita) | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kể lể giọng đều đều |
/θrʌm/
danh từ đầu sợi (còn sót lại ở khung cửi khi lấy vải ra) sợi to, sợi thô !thread and thrum xô bồ, cả tốt lẫn xấu
ngoại động từ dệ bằng đầu sợi thừa
danh từ tiếng gõ nhẹ tiếng búng (đàn ghita)
động từ gõ nhẹ, vỗ nhẹ búng (đàn ghita) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kể lể giọng đều đều
|
|