Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tien


[tien]
tính từ
(văn học) của mày, của anh...; về mày, về anh
Un tien parent
một người bà con của anh
đại từ (le tien, la tienne, les tiens, les tiennes)
(cái) của mày, (cái) của anh...; (người) của mày, (người) của anh...
J'ai mes amis, tu as les tiens
tôi có bạn của tôi, anh có bạn của anh
danh từ giống đực
cái của mày, cái của anh...
Le tien et le mien
cái của anh và cái của tôi
(Les tiens) bà con anh, họ hàng anh, những người thân thích của anh, những bạn bè của anh, bọn anh
y mettre du tien
anh phải bỏ tiền anh ra; anh phải có cố gắng bản thân
anh bịa đặt thêm vào
à la tienne
(thông tục) chúc sức khoẻ anh (khi nâng cốc rượu) (như) àtasanté!



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.