Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tout


[tout]
tính từ (số nhiều tous, số nhiều của giống cái toutes)
bất cứ... nào, mọi
Tout homme est mortel
mọi người ai cũng chết
En tout pays
ở bất cứ xứ nào
tất cả
Toute la ville
tất cả thành phố
hoàn toàn, cả
Tout le jour
cả ngày
Toute la nuit
cả đêm
Toute cette semaine
cả tuần nay
Mon père était tout à son travail
cha tôi hoàn toàn lao vào công việc
La journée se passa toute à attendre le médecin
cả ngày chỉ đợi thầy thuốc
(số nhiều) tất cả, hết thảy; hằng
Tous les élèves
tất cả học sinh
à tous les coins du rue
ở tất cả các ngõ ngách của con đường
Cesser toutes relations
cắt đứt mọi quan hệ
Dans tous les cas
trong mọi trường hợp, trong tất cả các trường hợp
Avoir tous pouvoirs
có toàn quyền
Tous les jours
hằng ngày
(số nhiều) cứ... một lần
Il m'écrit tous les deux jours
cứ hai ngày anh ta viết thư cho tôi một lần
Tous les matins
cứ mỗi buổi sáng
Tous les ans
mỗi năm (một lần)
à tous égards
về mọi mặt
à tout hasard
để phòng xa, để phòng mọi sự bất trắc
(từ cũ; nghĩa cũ) mặc dầu mọi sự xảy ra, gặp sao hay vậy
à toute allure; à toute vitesse
hết tốc độ
à toute force
hết sức, bằng mọi cách
à toute épreuve
vượt mọi thử thách
à toute minute
từng phút một, luôn luôn
avant toute chose; sur toute chose
trước hết, trước tiên
avoir toute liberté
được hoàn toàn tự do
avoir tout intérêt à...
hoàn toàn có lợi nếu (làm)...
c'est toute une affaire
đó là cả một việc phức tạp
c'est toute une histoire
câu chuyện còn dài, không thể kể hết ngay được
contre toute attente
trái ngược với mọi sự trông đợi, hoàn toàn bất ngờ
de tous côtés
khắp nơi, mọi phía
de tout cœur
sẵn sàng, vui vẻ; với tất cả chân tâm
de toute beauté
rất đẹp
de toute façon
dù sao đi nữa
de tout point
hoàn toàn
de toute éternité
từ muôn đời
en toute franchise
nói rất thẳng thắn
en toute hâte
rất gấp
en toutes lettres
rõ ràng, không giấu giếm gì
en toute simplicité
không câu nệ, rất tự nhiên
somme toute
tóm lại, nói tóm lại
tous les trente-six du mois
không bao giờ
tout autre
bất cứ người nào khác
tout ce qu'il y a de....
tất cả những gì là... nhất
tout contre
gần kề, sát bên
tout le monde
mọi người
tout le temps
luôn luôn, mọi lúc
tout nouveau, tout beau
có mới nới cũ
toute peine mérite salaire
có công có thưởng, có làm có ăn
tout un chacun
(thân mật) mỗi người
đại từ (số nhiều tous, số nhiều của giống cái toutes)
tất cả, mọi việc, mọi sự
Tout est perdu
tất cả đều mất hết
Nous tous le souhaitons
tất cả chúng tôi đều mong chờ điều đó
Tout est prêt
mọi việc đều sẵn sàng
Il sait tout
hắn biết mọi việc
(từ hiếm, nghĩa ít dùng) mọi người
Tout dormait dans sa voiture
mọi người đều ngủ trong xe
(số nhiều) mọi người
Tous sont contents
mọi người đều vui lòng
après tout
dù sao; chung quy
avant tout; par-dessus tout
trước hết, trên hết
à tout casser
tha hồ, không e ngại
nhiều lắm là
hết tốc độ
đặc biệt, lạ lùng
à tout faire
có thể dùng trong mọi hoàn cảnh
à tout prendre
xét đại thể, xét toàn bộ
avoir réponse à tout
trả lời trôi chảy
ứng đối được với mọi tình huống
avoir tout de
(thân mật) giống như
ce n'est pas tout
chưa hết đâu, chưa đủ đâu
c'est tout
thế là hết, chỉ có thế thôi
c'est tout dire
thế là đủ rồi, thế là nói hết rồi
comme tout
(thân mật) hết sức
en tout
tất cả là, bao gồm cả
en tout et pour tout
tất cả chỉ có thế
et tout
và vân vân
malgré tout
dù sao
pour tout dire
tóm lại
tous ensemble
toàn bộ, toàn thể
tous tant que nous sommes
tất cả mọi người chúng ta
tout bien considéré
sau khi cân nhắc mọi lẽ
tout compris
kể gộp tất cả vào đấy
tout ou partie
tất cả hay là chỉ một phần
une fois pour toutes
chỉ một lần thôi, dứt khoát
phó từ
hoàn toàn, trọn vẹn, rất
Tout seul
hoàn toàn có một mình
C'est tout naturel
rất tự nhiên
Elle est toute honteuse
cô ta rất xấu hổ
Ce n'est pas tout laine
không phải hoàn toàn bằng len
vừa... vừa...
Parler tout en marchant
vừa đi vừa nói
à tout jamais
mãi mãi
c'est tout autre
khác hẳn
c'est tout un
cũng thế thôi
être tout en larmes
nước mắt giàn giụa
être tout yeux tout oreilles
chăm chú nhìn và lắng nghe
le tout premier
đích thực người (cái) thứ nhất (đầu tiên)
tout au moins
ít ra là
tout au plus
nhiều nhất là; tối đa là
tout autre
hoàn toàn khác
tout à coup; tout d'un coup
đột nhiên, bất thình lình
tout à fait
hoàn toàn
tout à l'heure
lúc nãy, vừa rồi
chốc nữa, lát nữa
tout à vous
hết sức trung thành với anh (chị)
tout beau
thong thả, khoan khoan
tout comme
chẳng khác nào như
tout d'abord
trước hết, trước tiên
tout de même
(thân mật) (cũng) cứ, không sao
tout de suite
ngay lập tức, ngay tức khắc
tout le premier
trước nhất, trước mọi người
tout... que
mặc dầu... cũng đã
danh từ giống đực
toàn thể toàn bộ
Acheter le tout
mua toàn bộ
Le tout et la partie
toàn thể và bộ phận
điều quan trọng
Le tout est de saisir l'occasion
điều quan trọng là nắm lấy thời cơ
(từ cũ, nghĩa cũ) người yêu quý trên hết, vật chủ yếu
Cette personne est son tout
người ấy là người nó yêu quý trên hết
ce n'est pas le tout
không phải chỉ có thế thôi
du tout au tout
hoàn toàn, triệt để
du tout; pas du tout
không một tí nào
plus du tout
không còn gì cả
rien du tout
chẳng có gì cả
risquer le tout pour le tout
được ăn cả, ngã về không
phản nghĩa Aucun, nul, rien. Division, élément, fraction, lot, morceau, partie, pièce
đồng âm Toux.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.