|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
tranquillité
| [tranquillité] | | danh từ giống cái | | | sự yên lặng | | | La tranquillité de la nuit | | sự yên tĩnh của ban đêm | | | sự thanh thản, sự bình tâm | | | Il est parti en toute tranquillité | | anh ấy ra đi hết sức thanh thản | | phản nghĩa Agitation, angoisse, appréhension, inquiétude; désordre, trouble. |
|
|
|
|