| [tributaire] |
| tính từ |
| | lệ thuộc, phụ thuộc |
| | L'Europe est tributaire des pays tropicaux pour certaines épices |
| châu Âu lệ thuộc vào các nước nhiệt đới về một số gia vị |
| | không thể tránh được |
| | Nous sommes tous tributaires de la mort |
| tất cả chúng ta không thể tránh được cái chết |
| | (địa lí; địa chất) là chỉ lưu (của một sông khác) |
| | La Rivière Claire est tributaire du Fleuve Rouge |
| sông Lô là chỉ lưu của sông Hồng |
| | (sử học) phải nộp cống, phải triều cống |
| | Pays tributaire |
| nước phải nộp cống |