 | [trinité] |
 | danh từ giống cái |
| |  | (tôn giáo) ba ngôi một thể |
| |  | (tôn giáo) lễ Chúa ba ngôi |
| |  | (nghĩa rộng) bộ ba |
| |  | Le parti, l'armée et le front forment une trinité indispensable |
| | đảng, quân đội và mặt tráºn hình thà nh má»™t bá»™ ba cần thiết |
| |  | à Pâques ou à la trinité |
| |  | không biết đến bao giỠ|