|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
type
 | [type] |  | danh từ giống đực | | |  | kiểu, loại hình | | |  | Type racial | | | kiểu chủng tộc | | |  | Type biologique | | | kiểu sinh học | | |  | mẫu | | |  | Objet conforme au type | | | vật đúng với mẫu | | |  | (ngành in) kiểu chữ | | |  | Type romain | | | kiểu chữ rômanh | | |  | (mẫu) điển hình, kiểu mẫu | | |  | Harpagon est le type de l'avare | | | Hác-pa-gon là điển hình của kẻ hà tiện | | |  | Sans type déterminé | | | không có kiểu mẫu xác định | | |  | (thân mật) con người kỳ dị | | |  | Quel type ! | | | con người kỳ dị làm sao! | | |  | (thông tục) gã, chàng | | |  | Un chic type | | | một gã tử tế | | |  | (thông tục) tình nhân | | |  | Elle se promène avec son type | | | chị ta đi dạo với tình nhân |
|
|
|
|