| [từng] |
| | to have done something |
| | Một thi sĩ từng nổi tiếng một thời |
| A once famous poet |
| | every; each |
| | Giống nhau đến từng chi tiết |
| Alike in every particular |
| | Chúng tôi không thể xem xét từng trường hợp cụ thể |
| We cannot consider each individual case |
| | Ông ấy nói chuyện với từng người chúng tôi |
| He spoke to us all individually |