unwritten
unwritten | [,ʌn'ritn] | | tính từ | | | không viết ra (chỉ nói miệng thôi); truyền khẩu | | | an unwritten law/rule | | | luật/qui tắc bất thành văn (luật/qui tắc dựa trên phong tục, tập quán, chứ không được viết ra) |
/' n'ritn/
tính từ không viết ra, nói miệng chưa viết, trắng (giấy) unwritten law (pháp lý) luật do tập quán quy định; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuyết cho rằng giết người để bo vệ danh dự cá nhân là chính đáng
|
|