upcountry
upcountry | [,ʌp'kʌntri] | | tính từ | | | xa bờ biển; ở phía bên trong, về phía bên trong (nhất là những nước đất rộng người thưa); nội địa | | | upcountry districts/towns | | những vùng/thành phố nội địa | | phó từ | | | trong nội địa | | | to travel upcountry | | đi du lịch nội địa | | danh từ | | | vùng nằm trong nội địa |
/' p'k ntri/
tính từ nội địa, xa bờ biển an upcountry town một thành phố xa bờ biển
phó từ trong nội địa
|
|