upstart
upstart | ['ʌpstɑ:t] | | danh từ | | | người trở nên giàu hoặc thăng tiến một cách đột ngột, lại có lời nói và thái độ kiêu căng tự phụ; kẻ mới phất; nhà giàu mới | | | do you notice that upstart officials often have authoritative manners? | | | anh có thấy là các quan chức mới nổi (mới phất) thường ra vẻ hách dịch hay không? |
/' pst :t/
danh từ người mới phất
|
|