| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 uốn   
 
    đgt. 1. Làm cho một vật dài trở nên cong đều hoặc theo hình dạng nào đó: uốn lưỡi câu  uốn tóc. 2. Dạy bảo, khép dần vào khuôn phép, lẽ phải: uốn vào nề nếp chuẩn mực  phải biết uốn trẻ dần dần mới được. 3. (Trẻ con) làm nũng hay khóc nhè để được chiều chuộng: Thằng bé dạo này hay uốn quá  càng nuông chiều càng hay uốn.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |