 | ['vidʒil] |
 | danh từ |
|  | sự thức đêm (để trông coi hoặc để cầu nguyện) |
|  | to keep vigil over a sick child |
| thức đêm để trông nom đứa trẻ ốm |
|  | tired out by long nightly vigils at one's son's bedside |
| mệt nhoài sau nhiều đêm dài thức trắng bên cạnh giừơng của con trai mình |
|  | to hold a candle-light vigil for peace |
| đốt nến thức cầu nguyện cho hoà bình |
|  | lễ vọng (ngày hôm trước của ngày lễ (tôn giáo), nhất là ngày phải ăn chay) |
|  | the Easter vigil |
| ngày lễ vọng trước lễ Phục sinh |