 | ['vaitl] |
 | tính từ |
|  | (thuộc sự) sống; cần cho sự sống |
|  | vital force |
| sức sống |
|  | the heart performs a vital bodily function |
| quả tim thực hiện chức năng sống còn của cơ thể |
|  | he was wounded in a vital part of his anatomy |
| anh ấy bị thương ở một bộ phận tối cần cho cơ thể (phổi, óc chẳng hạn) |
|  | the vital spark that would have brought the play to life was missing |
| thiếu mất cái sinh khí cần thiết để làm cho vở tuồng sinh động |
|  | (vital to / for something) sống còn, quan trọng (cần thiết cho sự tồn tại, sự thành công..) |
|  | vital question |
| vấn đề sống còn |
|  | of vital importance |
| có tầm quan trọng sống còn |
|  | the police perform a vital role in our society |
| cảnh sát giữ một vai trò trọng yếu trong xã hội ta |
|  | nguy hiểm đến tính mạng |
|  | vital mistake |
| sai lầm nguy hiểm |
|  | vital wound |
| vết thương nguy hiểm đến tính mạng |
|  | đầy sức sống, đầy nghị lực, sinh động; năng động |
|  | vital style |
| văn phong sinh động |
|  | she's a very vital sort of person |
| cô ấy thuộc loại người đầy sinh động |
|  | vital statistics |
|  | việc thống kê dân số hay sinh đẻ, hôn nhân và chết; thống kê sinh tử và giá thú |
|  | (thông tục) số đo vòng ngực, eo và mông phụ nữ |