| [vivifier] |
| ngoại động từ |
| | làm cho có sinh khí |
| | Le soleil vivifie la nature |
| mặt trời làm cho vạn vật có sinh khí |
| | làm sống lại |
| | L'histoire vivifie le passé |
| lịch sử làm sống lại quá khứ |
| | làm cho hoạt động lên, làm cho hoạt bát lên, làm cho phấn chấn lên |
| | Son activité vivifie toute la collectivité |
| hoạt động của anh ấy làm cho cả tập thể phấn chấn lên |
| phản nghĩa Débiliter, déprimer. |