| [vomir] |
| ngoại động từ |
| | nôn, mửa, thổ |
| | Vomir du sang |
| thổ ra máu |
| | Avoir envie de vomir |
| buồn nôn |
| | (văn học) phun ra, tuôn ra |
| | Les canons vomissent le feu et la mort |
| súng đại bác phun ra lửa và chết chóc |
| | Vomir des injures |
| tuôn ra những lời chửi rủa |
| | (nghĩa bóng) ghét bỏ |
| | Il vomisssait ses collègues |
| hắn ghét bỏ đồng sự |
| | cela donne envie de vomir; c'est à faire vomir |
| | thứ ấy tởm quá |
| | vomir feu et flamme |
| | tuôn ra những lời gay gắt kịch liệt |
| | vomir tripes et boyaux |
| | nôn ra mật xanh mật vàng |
| phản nghĩa Absorber, manger. |