ván   
 
    1 dt. 1. Tấm gỗ mỏng và phẳng: Kẻ ván để đóng tủ  Ván đã đóng thuyền (tng.). 2. Đồ gỗ làm thành tấm, kê cao, dùng để nằm: kê ván mà ngủ  Bộ ván này khá đắt tiền đấy.
 
    2 dt. Từng hiệp, từng đợt trong một số trò chơi: đánh vài ván cờ tướng  chơi cho hết ván đã.
 
    | 
		 |