Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
vêu


(ít dùng) émacié
Mệt quá mặt vêu ra
avoir le visage émacié par la fatigue
seul et n'ayant rien à faire
Vắng khách chủ quán ngồi vêu
boutiquier qui reste seul et qui n'a rien à faire, les clients se faisant trop rares



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.