  | ['weðə] | 
  | liên từ, dùng trước một mệnh đề hoặc một động từ nguyên thể diễn đạt hoặc hàm ý một sự lựa chọn | 
|   |   | (sau know, doubt, wonder...) được hay không | 
|   |   | he asked whether it was true | 
|   | ông ta hỏi xem điều đó có đúng hay không | 
|   |   | I don't know whether I will be able to come | 
|   | tôi chẳng biết tôi có đến được hay không | 
|   |   | we'll be told tomorrow whether we should take the exam or not | 
|   | ngày mai chúng tôi sẽ được thông báo xem chúng tôi sẽ phải dự thi hay không | 
|   |   | I asked him whether he had done all the work himself or whether he had had any assistance | 
|   | tôi hỏi anh ấy có phải anh ấy đã tự làm lấy mọi việc hay đã được ai giúp đỡ chăng | 
|   |   | we were wondering whether to go today or tomorrow | 
|   | chúng tôi đang phân vân không biết nên đi hôm nay hoặc ngày mai | 
|   |   | I'm not sure whether to resign or stay on  | 
|   | tôi không chắc là nên từ chức hay ở lại  | 
|   |   | (sau tính từ và giới từ) | 
|   |   | she was undecided (about) whether she should accept his offer | 
|   | cô ấy lưỡng lự về việc có nên chấp nhận lời đề nghị của anh ta hay không | 
|   |   | he hesitated about whether to drive or to take the train | 
|   | anh ấy không biết nên lái xe đi hay đi tàu hoả | 
|   |   | it all depends on whether she likes the boss or not | 
|   | tất cả tùy thuộc vào việc cô ấy có thích ông chủ hay không | 
|   |   | (dùng (như) chủ ngữ hoặc bổ ngữ của câu) | 
|   |   | it's doubtful whether there'll be any seats left | 
|   | không biết là liệu có còn chỗ ở rạp hay không | 
|   |   | the question is whether to go to Munich or Vienna | 
|   | vấn đề là đi Munich hay đi Vienna | 
|   |   | whether they win or lose is all the same to me | 
|   | đối với tôi, họ thắng hay bại thì cũng như nhau thôi (đối với tôi, họ thắng hay bại (cũng) chắng có nghĩa gì) | 
|   |   | whether or not | 
|   |   | dù... hay không | 
|   |   | whether or not it rains/whether it rains or not, we're playing football on Saturday | 
|   | dù trời có mưa hay không, đến thứ bảy chúng tôi vẫn chơi đá bóng | 
|   |   | tell me whether or not you're interested | 
|   | hãy cho tôi biết dù anh có thích hay không | 
|   |   | I'll be happy whether or not I get the job | 
|   | tôi vẫn vui dù tôi có được giao công việc này hay không |