Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
zéro


[zéro]
danh từ giống đực
số không; độ không; điểm không; không
Partir de zéro
bắt đầu từ số không
zéro mètre cinquante
nửa mét (0, 5 m)
Zéro absolu
độ không tuyệt đối
Zéro d'ordre n
zero cấp n
Avoir zéro en orthographe
bị điểm không vỠchính tả
Heures comptées de zéro à vingt-quatre
giỠtính từ không đến hai mươi bốn
Degré zéro
bậc không
(nghÄ©a bóng) ngÆ°á»i vô tài; ngÆ°á»i vô dụng
avoir la boule à zéro
đầu cạo trá»c, hói đầu
avoir le moral à zéro
có đạo đức kém
avoir le trouillomètre à zéro
sợ tái ngÆ°á»i Ä‘i
compter pour zéro
không được tính đến, không được coi trá»ng
les avoir à zéro
(thông tục) sợ, e dè
réduire à zéro
tiêu diệt, triệt hạ
tính từ
không... nào
Il a fait zéro faute à sa dictée
bài chính tả của nó không có lỗi nào
remettre le compteur à zéro
làm lại từ đầu



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.