| [át] |
| | to drown; to outshine; to prevent; to hinder |
| | Ông lão vặn to máy thu hình để át tiếng ồn của xe cộ qua lại |
| the old man turns up the TV set to drown the noise of the traffic |
| | Tiếng ồn à o át cả tiếng nói chuyện |
| The hubbub drowns out the talk |
| | Tiếng hát át tiếng bom |
| The singing drowns the bomb explosions; the songs drown the blast of bombs |
| | (đánh bà i) ace |
| | át chuồn / pÃch |
| ace of clubs/spades |