 | [écart] |
 | danh từ giống đực |
| |  | độ cách, khoảng cách; sự chênh lệch |
| |  | Augmenter l'écart des branches d'un compas |
| | tăng thêm khoảng cách của hai nhánh com-pa |
| |  | écart entre le prix de revient et le prix de vente |
| | chênh lệch giữa giá thà nh và giá bán |
| |  | Les écarts de température |
| | khoảng cách biến đổi nhiệt độ |
| |  | sự trệch |
| |  | écart en direction |
| | sá»± trệch hướng (cá»§a đưá»ng đạn) |
| |  | sự lầm lạc |
| |  | Des écarts de conduite |
| | những lầm lạc trong cách ăn ở |
| |  | xóm hẻo lánh, chòm hẻo lánh |
| |  | à l'écart |
| |  | xa lánh, riêng lẻ |
 | phản nghĩa Rapprochement. Concordance. |