échelon
 | [échelon] |  | danh từ giống đực | | |  | bá»±c thang, báºc thang | | |  | Descendre un échelon | | | leo xuống má»™t báºc thang | | |  | báºc, nấc, cấp | | |  | Les échelons de solde | | | các báºc lương | | |  | A l'échelon communal | | | ở cấp xã | | |  | (quân sá»±) tuyến, chặng | | |  | Le premier échelon est le plus rapproché de l'ennemi | | | tuyến quân thứ nhất là tuyến gần quân địch nhất | | |  | le dernier échelon | | |  | mức thang cuối cùng (cao nhất hoặc thấp nhất) | | |  | par échelon | | |  | tuần tá»±, từng bước |
|
|