 | [élever] |
 | ngoại động từ |
| |  | nâng lên, đặt cao lên, xây cao lên, đưa cao lên; cất cao; thăng lên, đưa lên |
| |  | élever un mur |
| | nâng cao má»™t bức tưá»ng |
| |  | élever la maison d'un étage |
| | xây nhà cao thêm một tầng nữa |
| |  | élever un tableau |
| | đặt cao một bức tranh |
| |  | élever l'eau |
| | đưa nước lên cao |
| |  | élever au grade supérieur |
| | đưa (thăng) lên cấp báºc trên |
| |  | xây dựng |
| |  | élever un monument |
| | xây dựng một tòa nhà |
| |  | nêu lên |
| |  | élever des objections |
| | nêu lên những ý kiến phản đối |
| |  | là m cho cao siêu |
| |  | élever l'âme |
| | là m cho tâm hồn cao siêu |
| |  | đỠcao, tôn sùng |
| |  | élever les morts |
| | đỠcao ngưá»i chết |
| |  | élever jusqu'aux nues |
| | đỠcao (tâng bốc) lên táºn mây xanh |
| |  | nuôi nấng; dạy dỗ |
| |  | élever un enfant |
| | nuôi nấng một đứa trẻ |
| |  | chăn nuôi |
| |  | élever des lapins |
| | nuôi thỠ|
| |  | élever la voix |
| |  | cất cao giá»ng (để biểu lá»™ sá»± phản đối, sá»± Ä‘e doạ) |
| |  | il n'ose plus élever la voix |
| |  | hắn không dám nói nữa |