 | [état-major] |
 | danh từ giống đực |
| |  | bộ tham mưu |
| |  | L'état-major de division |
| | bộ tham mưu sư đoà n |
| |  | L'état-major d'un parti |
| | bá»™ tham mưu má»™t đảng, bá»™ pháºn lãnh đạo má»™t đảng |
| |  | Chef d'état-major |
| | tham mưu trưởng |
| |  | L'état-major général |
| | bộ tổng tham mưu |
| |  | ban lãnh đạo, ban tham mưu |
| |  | L'état-major d'une entreprise |
| | ban lãnh đạo của xà nghiệp |