 | [étrangler] |
 | ngoại động từ |
| |  | bóp cổ, chẹt cổ, thắt cổ |
| |  | On étranglait les condamnés à mort |
| | ngà y xưa ngưá»i ta thắt cổ những ngưá»i bị án tá» hình |
| |  | Usurier qui étrangle les gens |
| | (nghĩa bóng) kẻ cho vay nặng lãi bóp cổ con nợ |
| |  | bó chặt, thắt |
| |  | Ceinture qui étrangle la taille |
| | thắt lưng bó chặt thân |
| |  | là m hẹp lại, là m nghẹt lại (lối đi...) |
| |  | (nghĩa bóng) bóp nghẹt |
| |  | étrangler la presse |
| | bóp nghẹt báo chà |
| |  | (hà ng hải) cuốn (buồm) lại |