 | [đáp] |
| |  | to answer; to reply |
| |  | Äáp lá»i ai |
| | To make a reply to somebody |
| |  | to requite; to repay |
| |  | Tình yêu của nà ng chưa bao giỠđược đáp lại |
| | Her love had never been requited |
| |  | to take (train, plane) |
| |  | (nói vỠmáy bay) to land |
| |  | Máy bay đã phải đáp khẩn cấp |
| | The plane had to make an emergency landing |