 | [đâu] |
| |  | where; somewhere |
| |  | Tôi không biết phải bắt đầu từ đâu |
| | I didn't know where to begin/start |
| |  | ÄÆ°á»ng đó chẳng Ä‘i ra đâu cả That |
| | road leads nowhere |
| |  | Tôi nghe tiếng cô ấy mà chẳng thấy cô ấy đâu cả |
| | I heard her voice but she was nowhere in sight |
| |  | everywhere |
| |  | Nhìn đâu cũng thấy cảnh nghèo |
| | Everywhere you look there is poverty |
| |  | Äừng than nữa, ở đâu cÅ©ng váºy thôi |
| | Stop complaining, it's the same everywhere |
| |  | no; not |
| |  | Nó đâu có tiá»n |
| | He has no money |
| |  | Tôi đâu biết nó thÃch cái đó hay không |
| | I don't know whether he likes it or not |
| |  | Mấy ngưá»i khoẻ đâu cần bác sÄ© |
| | People who are well don't need doctors |