| [đòi] |
| | to ask; to claim; to demand; to clamour for... |
| | Em bé cứ đòi mẹ hoà i |
| The baby continually called/asked for his mother |
| | Äòi phải có bằng chứng |
| To ask for proof |
| | Äòi ai bồi thÆ°á»ng |
| To claim compensation/damages from somebody |
| | Tôi chỉ đòi cái gì của tôi thôi mà |
| I am merely claiming what is mine |
| | HỠđòi là m việc 35 giỠ/ tuần |
| They demand a 35-hour week |
| | Äòi phải có lá»i xin lá»—i / giải thÃch |
| To demand an apology/explanation |
| | Bá»n trẻ đòi ăn tráng miệng |
| The children are clamouring for their dessert; The children are demanding their dessert |
| | xem đòi lại |
| | to summon; to subpoena |