Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đăng


1 dt. Đồ đan bằng tre cắm ngang dòng nước để bắt cá: Tham đó bỏ đăng (tng); Mấy đời sứa vượt qua đăng (tng).

2 đgt. In lên báo: Bài ấy đăng ở báo Nhân dân.

3 đgt. Ghi tên đi lính: Các thanh niên trong lòng đều đăng lính cả.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.