|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đăng
1 dt. Đồ đan bằng tre cắm ngang dòng nước để bắt cá: Tham đó bỏ đăng (tng); Mấy đời sứa vượt qua đăng (tng).
2 đgt. In lên báo: Bài ấy đăng ở báo Nhân dân.
3 đgt. Ghi tên đi lính: Các thanh niên trong lòng đều đăng lính cả.
|
|
|
|