Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
được


gagner; avoir l'avantage; avoir gain de cause
Được giải
gagner un prix
Được kiện
gagner un procès
Nó được cái còn trẻ
il a l'avantage d'être jeune
obtenir; acquérir; (luật học, pháp lý) impétrer
Được điểm tốt
obtenir de bonnes notes
Được danh tiếng
acquérir la gloire
Được gia hạn phép nghỉ
impétrer une prolongation de congé
avoir le droit de; avoir la possibilité de; avoir la permission de
Được đi bầu
avoir le droit de voter
Được đi dạo
avoir la permission de se promener
être l'objet (d'une faveur, d'un privilège...)
Được thưởng
être récompensé
Được khen
être loué
Được thăng chức
être promu
(thân mật) bon!; soit!
Được! anh có thể đi
bon! vous pouvez partir
Được! để anh vui lòng
soit! pour te faire plaisir
được ăn cả ngã về không
risquer le tout pour le tout; jouer son va-tout
được bữa nào xào bữa ấy
vivre au jour le jour
được chăng hay chớ
à la va comme je te pousse
được đằng chân lân đằng đầu
si vous lui donnez un doigt, il en prend long comme le bras
được làm vua thua làm giặc
la victoire vous conduit au trône, la défaite fait de vous un rebelle
được lòng ta xót xa lòng người
le bonheur des uns fait le malheur des autres
được người được nết
la bonté s'allie à la beauté
được sao hay vậy
tant bien que mal
được voi đòi tiên
un bonheur fait espérer un bonheur plus grand



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.