|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đột
1 đgt. Khâu từng mũi một và có lại mũi: áo anh ai cắt, ai may, đường tà ai đột, cửa tay ai viền (cd); Đột chăn bông.
2 đgt. Làm thủng từng lỗ: Đột dây da đồng hồ đeo tay.
3 đgt. Sục vào bất ngờ: Du kích đột vào đồn địch. // trgt. Bỗng nhiên; Bất thình lình: Đương đứng hóng mát, đột có lệnh gọi về.
|
|
|
|