|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ứa
đg. 1 Tiết ra nhiều và chảy thành giọt. Sung sướng ứa nước mắt. Vết thương ứa máu. Thân cây gãy ứa nhựa. 2 (hoặc t.). (kng.). Có nhiều đến mức như thừa ra, không dùng hết, chứa hết được. Vụ này tốt, đến mùa ứa thóc. Của cải thừa ứa.
|
|
|
|