Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [5, 9] U+8305
茅 mao
mao2
  1. (Danh) Cỏ tranh, lá dùng lợp nhà, rễ dùng làm thuốc và đánh dây. ◇Nguyễn Du : Nhất đái mao tì dương liễu trung (Nhiếp Khẩu đạo trung ) Một dãy nhà tranh trong hàng dương liễu.
  2. (Danh) Rơm rác, nói ví cảnh nhà quê. ◎Như: thảo mao hạ sĩ kẻ sĩ hèn ở nhà quê.
  3. (Danh) Họ Mao. ◎Như: Đời nhà Hán có Mao Doanh và hai em là Chung, Cố tới ở núi Cú Khúc , gọi là tam mao quân . Vì thế núi này có tên là Mao sơn .

白茅 bạch mao



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.