Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)



[yuè]
Bộ: 走 (赱) - Tẩu
Số nét: 12
Hán Việt: VIỆT
1. vượt qua; nhảy qua。跨过(阻碍);跳过。
越 墙
nhảy qua tường
翻山越 岭
trèo đèo lội suối; trèo đèo vượt suối
2. vượt qua (không theo thứ tự)。不按照一般的次序;超出(范围)。
越 级
vượt cấp
越 权
vượt quyền
3. cao; dâng trào (tiếng hát, tình cảm)。(声音、情感)昂扬。
激越
sự xúc động dâng trào
声音清越
thanh âm trong trẻo cao vút
4. tước đoạt; cướp đoạt; cướp bóc。抢夺。
杀人越 货
giết người cướp của
5. càng... càng... (mức độ phát triển theo sự phát triển của điều kiện)。叠用,表示程度随着条件的发展而发展(跟'愈...愈...'相同)。
脑子越 用越 灵
trí não càng dùng càng linh hoạt
争论越 认真,是非越 清楚。
tranh luận càng nghiêm túc thì phải trái càng rõ ràng.
Ghi chú: 注意:'越来越...'表示程度随着时间发展,如:天气越来越热了。 '越来越...' ngày càng (biểu thị mức độ sẽ phát triển theo thời gian), như 'thời tiết ngày càng nóng'
6. nước Việt (tên nước thời Chu, ở phía đông tỉnh Chiết Giang ngày nay, sau này mở rộng đến vùng Giang Tô, Sơn Đông)。周朝国名,原来在今浙江东部,后来扩展到江苏、山东。
7. Việt (chỉ phía đông tỉnh Chiết Giang)。指浙江东部。
8. họ Việt。姓。
Từ ghép:
越北 ; 越冬 ; 越冬作物 ; 越发 ; 越轨 ; 越过 ; 越级 ; 越界 ; 越境 ; 越剧 ; 越礼 ; 越南 ; 越权 ; 越位 ; 越野 ; 越野赛 ; 越野赛跑 ; 越狱 ; 越俎代庖



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.