 | ['ɑ:gjumənt] |
 | danh từ |
|  | lý lẽ, luận cứ |
|  | there are strong arguments for and against capital punishment |
| có những lý lẽ mạnh mẽ ủng hộ và phản đối án tử hình |
|  | weak argument |
| lý lẽ không vững |
|  | chủ đề (của một cuốn sách...) |
|  | sự không đồng ý; sự tranh luận; sự cãi nhau |
|  | a matter of argument |
| một vấn đề tranh luận |
|  | we agreed without much further argument |
| chúng tôi đồng ý mà không tranh luận gì thêm |
|  | to get into/have an argument with the referee (about his decision) |
| cãi nhau với trọng tài (về quyết định của ông ta) |
|  | most families have arguments over money |
| phần lớn các gia đình đều có những cuộc cãi nhau về tiền bạc |
|  | the argument turned into a fight when knives were produced |
| cuộc cãi lộn đã biến thạnhcuôc đánh nhau khi dao đã được rút ra |
|  | (toán học) Agumen, đối số |
|  | argument of a vector |
| agumen của một vectơ |
|  | for the sake of argument |
|  | xem sake |