compensate
compensate | ['kɔmpenseit] |  | động từ | |  | (to compensate somebody for something) đền bù, bồi thường | |  | nothing can compensate for the loss of one's health | | không gì có thể đền bù cho việc bị mất sức khoẻ | |  | the animal's good sense of smell compensates for its poor eyesight | | khứu giác rất thích của con vật bù đắp cho thị lực kém của nó | |  | she was compensated by the insurance company for her injuries | | cô ta được công ty bảo hiểm bồi thường về những thương tổn của cô ta |
bù, bồi thường, bổ chính
/'kɔmpenseit/
động từ
bù, đền bù, bồi thường to compensate someone for something đền bù (bồi thường) cho ai về cái gì
(kỹ thuật) bù
|
|