conciliate
conciliate | [kən'silieit] | | ngoại động từ | | | thu phục được, chiếm được, lấy được, gây được | | | to conciliate the esteem of | | thu phục được lòng kính mến của | | | to conciliate somebody to one's side | | thu phục được ai về phía mình | | | xoa dịu | | | hoà giải, giảng hoà | | | điều hoà | | | to conciliate discrepant theories | | điều hoà những lý thuyết trái ngược nhau |
/kən'silieit/
ngoại động từ thu phục được, chiếm được, lấy được, gây được to the esteem of thu phục được lòng kính mến của to conciliate somobody to one's side thu phục được ai về phía mình xoa dịu hoà giải, giảng hoà điều hoà to conciliate discrepant theories điều hoà những lý thuyết trái ngược nhau
|
|