dagger
dagger | ['dægə] | | danh từ | | | dao găm | | | (ngành in) dấu chữ thập | | | to be at daggers drawn with each other | | | hục hặc với nhau; sẵn sàng choảng nhau | | | to look daggers at somebody | | | nhìn giận dữ, nhìn hầm hầm; nhìn trừng trừng | | | to speak daggers to somebody | | | nói cay độc với ai; nói nóng nảy với ai, gắt gỏng với ai |
/'dægə/
danh từ dao găm (ngành in) dấu chữ thập !to be at daggers drawm !to be at daggers' points hục hặc với nhau; sẵn sàng choảng nhau !to look daggers at nhìn giận dữ, nhìn hầm hầm; nhìn trừng trừng !to speak daggers to someone nói cay độc với ai; nói nóng nảy với ai, gắt gỏng với ai
|
|