environment
environment
The environment is our surroundings: the air, water, plants, animals and the Earth. | [in'vaiərənmənt] |
 | danh từ |
| |  | điều kiện, hoàn cảnh tác động đến đời sống của mọi người; môi trường |
| |  | an unhappy home environment can affect a child's behaviour |
| | môi trường gia đình không hạnh phúc có thể tác hại đến hành vi của trẻ con |
| |  | a noisy smoke-filled room is not the best environment to work in |
| | căn phòng ồn ào quyện khói thuốc không phải là môi trường tốt nhất để làm việc trong đó |
| |  | (the environment) điều kiện thiên nhiên (không khí, nước, đất đai tásông trong đó); môi sinh |
| |  | pollution of environment |
| | sự ô nhiễm môi sinh |
| |  | the Department of the Environment |
| | Bộ môi trường |

môi trường xung quanh, sự đi vòng quanh

/in'vaiərənmənt/

danh từ

môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh

sự bao quanh, sự vây quanh, sự bao vây