 | [ig'zə:t] |
 | ngoại động từ |
| |  | đưa (chất lượng, kỹ xảo, sức ép...) vào sử dụng; áp dụng cái gì |
| |  | he exerted all his influence to make them accept this plan |
| | ông ấy sử dụng tất cả ảnh hưởng của mình để buộc họ chấp nhận kế hoạch này |
| |  | her husband exerted a lot of pressure on her to succeed |
| | chồng ta đã gây rất nhiều sức ép với cô ta để cô ta thành công |
| |  | to exert oneself |
| | cố gắng, nỗ lực |
| |  | you'll have to exert yourself more if you want to pass your exam |
| | nếu muốn thi đỗ, bạn phải cố gắng nhiều hơn nữa |
| |  | he doesn't have to exert himself on my behalf |
| | cậu ấy không phải vì tôi mà nỗ lực |