fiction 
fiction | ['fik∫n] |  | danh từ | |  | điều hư cấu, điều tưởng tượng, điều bịa đặt | |  | thể loại văn chương (tiểu thuyết, truyện ngắn...) mô tả những con người và sự kiện do tác giả tưởng tượng; tiểu thuyết hư cấu | |  | works of fiction | | những tác phẩm hư cấu | |  | truth is often stranger than fiction | | sự thật nhiều khi còn lạ lùng hơn tiểu thuyết hư cấu |
/'fikʃn/
danh từ
điều hư cấu, điều tưởng tượng
tiểu thuyết work of fiction tiểu thuyết
|
|