labor
labor | ![](img/dict/CB1FF077.png) | Xem labour |
/'leibə/ (labor) /'leibə/
danh từ
lao động manual labour lao động chân tay
công việc, công việc nặng nhọc labour of great difficulty một công việc rất khó khăn the labours of Hercules; Herculian labours những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
tầng lớp lao động, nhân công labour and capital lao động và tư bản; thợ và chủ shortage of labour tình trạng thiếu nhân công
đau đẻ a woman in labour người đàn bà đau đẻ !lost labour
những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công
nội động từ
gắng công, nỗ lực, dốc sức to labour for the happiness of mankind nỗ lực vì hạnh phúc của loài người to labour at a task dốc sức hoàn thành nhiệm vụ
di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động
( under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của to labour under a disease bị bệnh tật giày vò to labour under a delusion bị một ảo tưởng ám ảnh
đau khổ
ngoại động từ
dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết to labour a point bàn bạc chi tiết một vấn đề
|
|