| [ə'fens] |
| danh từ |
| | (offence against something) sự vi phạm, sự phạm tội |
| | to commit an offence |
| phạm tội |
| | an offence against humanity |
| một tội chống lại loài người |
| | capital offence |
| tội tử hình |
| | sexual offences |
| những hành vi xâm phạm tình dục |
| | to be charged with a serious offence |
| bị buộc tội nặng |
| | because it was his first offence, the punishment was not too severe |
| do nó phạm tội lần đầu, nên sự trừng phạt không quá nghiêm khắc |
| | (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự tấn công; thế tấn công |
| | the most effective defence is offence |
| sự phòng thủ có hiệu quả nhất là tấn công |
| | weapons of offence rather than defence |
| vũ khí tiến công chứ không phải phòng thủ |
| | (offence to somebody / something) sự xúc phạm; sự làm bực mình; sự làm mất lòng; điều chướng tai gai mắt |
| | no offence to somebody |
| | (dùng để giải thích là mình không có ý làm phiền ai) |
| | I'm moving out - no offence to you or the people who live here, but I just don't like the atmosphere |
| Tôi dọn đi nơi khác - không có ý làm mất lòngông hoặc những người sống ở đây, nhưng chỉ vì tôi không thích nơi này |
| | to be quick to take offence at something |
| | dễ bị mếch lòng vì điều gì |