 | [prə'dʌktiv] |
 | tính từ |
|  | đang sản xuất hoặc có khả năng sản xuất hàng hoá hoặc thu hoạch (nhất là với số lượng lớn); sản xuất nhiều; năng suất |
|  | they work hard, but their efforts are not very productive |
| họ làm việc tích cực, nhưng cố gắng của họ không đạt năng suất cao lắm |
|  | productive farming land, manufacturing methods |
| đất cánh tác, phương pháp chế tạo có năng suất |
|  | a productive worker |
| một công nhân có năng suất |
|  | thực hiện được nhiều; hữu ích |
|  | it wasn't a very productive meeting |
| đây là một cuộc họp không hữu ích lắm |
|  | I spent a very productive hour in the library |
| tôi bỏ ra một giờ rất hữu ích trong thư viện |
|  | (productive of something) dẫn đến cái gì, gây ra cái gì, tạo ra |
|  | the changes were not productive of better labour relations |
| các thay đổi không tạo ra được những mối quan hệ lao động tốt hơn |