scorch
scorch | [skɔ:t∫] | | danh từ | | | sự cháy sém; vết sém (như) scorch-mark | | | sự mở hết tốc lực (ô tô, xe đạp..) | | ngoại động từ | | | làm cháy sém | | | làm cho (cây) khô héo | | | (quân sự) đốt sạch phá, phá sạch, tiêu thổ | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm đau lòng, xỉ vả làm đau lòng, đay nghiến làm đau lòng, nói mỉa làm đau lòng | | nội động từ | | | bị cháy sém | | | (+ off, away, down) mở hết tốc lực (ô tô...) |
/skɔ:tʃ/
danh từ sự thiêu sém, sự cháy sém (từ lóng) sự mở hết tốc lực (ô tô, xe đạp)
ngoại động từ thiêu, đốt, làm cháy sém (quân sự) đốt sạch phá, phá sạch, tiêu thổ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm đau lòng, xỉ vả làm đau lòng, đay nghiến làm đau lòng, nói mỉa làm đau lòng
nội động từ bị cháy sém (từ lóng) mở hết tốc lực (ô tô...)
|
|